Thuốc gadacal là thuốc gì

2
1677

Bạn đang tìm hiểu các thông tin liên quan đến thuốc gadacal: thuốc gadacal là thuốc gì, thuốc gadacal có giá bao nhiêu, thuốc gadacal có tác dụng gì… Hãy cùng Ds. Hoàng Thị Mai đi tìm hiểu qua bài viết sau đây:

1. Thuốc Gadacal là thuốc gì? Thuốc Gadacal có tác dụng gì?

Gadacal thuộc nhóm thuốc bổ sung khoáng chất và vitamin.

Tác dụng của thuốc Gadacal:

Thuốc Gadacal có tác dụng: Bổ sung Canxi, Lysin và các vitamin cho cơ thể, giúp trẻ ăn ngon và mau lớn, phát triển khỏe mạnh. Phòng và điều trị các trường hợp thiếu vitamin và khoáng chất, cơ thể suy nhược, trong thời gian phục hồi sức khỏe (sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc sau phẫu thuật), phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú

Thuốc gadacal là thuốc gì
Thuốc gadacal là thuốc gì

2. Thuốc Gadacal có giá bao nhiêu?

Thuốc Gadacal có giá: 140.000đ/hộp/10 ống.

3. Thành phần của thuốc Gadacal:

  • L-Lysin hydroclorid 200mg
  • Calci glycerophosphat 210mg

(Tương ứng với 40,0mg calci và 31,0mg phospho)

  • Vitamin A (Retinyl palmitat) 1000IU
  • Vitamin D3 (Cholecalciferol) 100IU
  • Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 3mg
  • Vitamin B2 (Riboflavin) 3mg
  • Vitamin B6 (Pyridoxin.HCI) 2mg
  • Vitamin E (dl – a -Tocopheryl acetat) 10mg
  • Vitamin c (Acid ascorbic) 12mg
  • Tá dược vừa đủ 10ml

(Tá dược gồm: Natri citrat, acid citricbutylated hydroxytoluene, acid benzoicpolysorbat 80,
ethanol 90°, natri saccarin, dinatri edetat. tinh dầu cam, đường trắng, nước tinh khiết)

Dạng bào chế thuốc Gadacal: dung dịch uống.

Quy cách đóng gói thuốc Gadacal:  Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml.

4. Đối tượng sử dụng thuốc Gadacal:

  • Cung cấp vitamin hàng ngày cho trẻ em trong thời kỳ tăng trưởng và thời gian phục hồi sức khoẻ ( sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc phẫu thuật), phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
  • Dùng trong các trường hợp thiếu hụt vitamin. Đặc biệt dùng cho trẻ em lười ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng.

5. Cách dùng và liều dùng thuốc Gadacal:

  • Trẻ em từ 1 – 3 tuổi:uống 10ml (1 ống)/ ngày.
  • Trè em từ 4 -12 tuổi:uống 20ml (2 ống)/ ngày.
  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:uống 30ml – 40ml (3 – 4 ống)/ ngày.

6. Đối tượng không nên dùng thuốc Gadacal:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc:

Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.

Vitamin D3: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D

Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dài trên bệnh nhân suy thận, tăng calci máu.
Dùng song song với Digoxin.

Thuốc gadacal
Thuốc gadacal

7. Thận trọng khi sử dụng thuốc Gadacal:

  • Vitamin B2:Trong thời gian dùng thuốc nước tiếu có thỂ có màu vàng vì có chứa vitamin B2, khi ngừng thuốc sẽ hết.
  • Vitamin A:cần thận trọng khi dùng thuốc khác có chứa Vitamin A.
  • Vitamin D3:Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch).
  • Vitamin B6:Dùng vitamin B6 với liều 200mg/ngày và kéo dài có thể làm cho bệnh thần kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giác nặng, ngoài ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B6.

8. Tác dụng phụ của thuốc Gadacal:

Có thể gây rối loạn tiêu hóa nhẹ, buồn nôn, nôn, mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, sốt, gan – lách to, da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, canxi huyết cao, phù nề dưới da, đau ở xương khớp.

9. Tương tác thuốc Gadacal :

  • Vitamin A:Neomycin, cholestyramin, parafin lòng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai cỏ thể làm tâng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai, cần tránh dùng đồng thời vitamin A với Isotretinoin vi có thế dẫn đến tinh trạng như dùng vitamin A quá liều.
  • Vitamin D3: Không nên điều trị đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột.
  • Thức ăn, rượu bia và thuốc lá có thể tương tác với vài loại thuốc nhất định. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ về việc uống thuốc cùng thức ăn, rượu bia và thuốc lá.

Tóm tắt thông tin thuốc Gadacal:

Tên thuốc: Gadacal.
Hoạt chất: Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6; L-Lysin HCl; Calci (dưới dạng Calci glycerophosphat)
Dạng bào chế: dung dịch uống.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml.
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô ráo. Nhiệt độ không quá 30oC.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Số đăng ký:  VD-18954-13
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây.
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây.
Địa chỉ: La Khê – Hà Đông – TP. Hà Nội.

Thuốc kháng sinh không đưa ra các lời khuyên, chuẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa, cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

2 COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here