Bạn đang tìm hiểu các thông tin liên quan đến thuốc điều trị dị ứng Loratadine Savi 10 như: thuốc Loratadine Savi 10 là thuốc gì, tác dụng của thuốc Loratadine Savi 10 … Bài viết sau Ds. Hoàng Thị Mai chia sẻ với các bạn về thuốc Loratadine Savi 10.
Mục lục
1. Thuốc Loratadine Savi 10 là thuốc gì? Thuốc Loratadine Savi 10 có tác dụng gì?
Thuốc Loratadine Savi 10 là thuốc điều trị dị ứng
Tác dụng của thuốc Loratadine Savi 10 :
- Giảm các triệu chứng dị ứng.
2. Thuốc Loratadine Savi 10 có giá bao nhiêu?
Loratadine Savi 10 có giá 78 000 VND/ 1 hộp
3. Thành phần hứa trong mỗi viên thuốc Loratadine Savi 10 :
- Hoạt chất: Loratadine 10mg
- Tá dược Lactose monohydrat, maize starch, microcrystalline cellulose, sodium starch glycolat,, povidon K30, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat, bột talc, ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế thuốc Loratadine Savi 10 : Viên nén
Quy cách đóng gói thuốc Loratadine Savi 10 : Hộp 3 vỉ x 10 viên.

4. Đối tượng sử dụng thuốc Loratadine Savi 10:
Viêm mũi dị ứng.
Viêm kết mạc dị ứng.
Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.
5. Cách dùng và liều dùng thuốc Loratadine Savi 10
Cách dùng: Dùng đường uống
Liều lượng:
- Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Dùng 10mg loratadin (1 viên nén SaVi Lora 10), dùng một lần/ngày.
- Trẻ em: 2 – 12 tuổi:
Trọng lượng cơ thể trên 30 kg: 10mg loratadin (1 viên nén SaVi Lora 10), một lần hàng ngày.
Trọng lượng cơ thể dưới 30 kg: 5mg loratadin (1/2 viên nén SaVi Lora 10), một lần hàng ngày.
An toàn và hiệu quả khi dùng loratadin cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định.
- Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút), dùng liều ban đầu là 10mg loratadin (1 viên nén SaVi Lora 10), cứ 2 ngày một lần.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
7. Tác dụng phụ của thuốc Loratadine Savi 10
- Loạn nhịp thất nặng đã xảy ra khi điều trị với một số thuốc kháng thụ thể histamin H1 thế hệ 2. Ðiều đó không xuất hiện khi điều trị bằng loratadin.
- Khi sử dụng loratadin với liều lớn hơn 10mg hàng ngày, những tác dụng phụ sau đây có thể xảy ra:
- Thường gặp, ADR > 1/100
- Thần kinh: Ðau đầu.
- Tiêu hóa: Khô miệng.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Thần kinh: Chóng mặt.
- Hô hấp: Khô mũi và hắt hơi.
- Khác: Viêm kết mạc.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Thần kinh: Trầm cảm.
- Tim mạch: Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
- Tiêu hóa: Buồn nôn.
- Chuyển hóa: Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
- Khác: Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.

8. Tương tác thuốc
- Ðiều trị đồng thời loratadin và cimetidin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương 60%, do cimetidin ức chế chuyển hóa của loratadin. Ðiều này không có biểu hiện lâm sàng.
- Ðiều trị đồng thời loratadin và ketoconazol dẫn tới tăng nồng độ loratadin trong huyết tương gấp 3 lần, do ức chế CYP3A4. Ðiều đó không có biểu hiện lâm sàng vì loratadin có chỉ số điều trị rộng.
- Ðiều trị đồng thời loratadin và erythromycin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương. AUC (diện tích dưới đường cong của nồng độ theo thời gian) của loratadin, tăng trung bình 40% và AUC của descarboethoxyloratadin tăng trung bình 46% so với điều trị loratadin đơn độc. Trên điện tâm đồ không có thay đổi về khoảng QTc. Về mặt lâm sàng, không có biểu hiện sự thay đổi tính an toàn của loratadin, và không có thông báo về tác dụng an thần hoặc hiện tượng ngất khi điều trị đồng thời 2 thuốc này.
9. Thận trọng
Thai kỳ
Thời kỳ mang thai: Chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm tra tốt về sử dụng loratadin trong thai kỳ. Do đó chỉ dùng loratadin trong thai kỳ khi cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Thời kỳ cho con bú: Loratadin và chất chuyển hóa descarboethoxyloratadin tiết vào sữa mẹ. Nếu cần sử dụng loratadin ở người cho con bú, chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Tóm tắt thông tin thuốc Loratadine Savi 10
Tên sản phẩm: Loratadine Savi 10
Hoạt chất – hàm lượng: Loratadin 10mg.
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản: Nơi dưới 30° C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: NSX
Nhà sản xuất : Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi (Việt Nam)
Website Thuốc kháng sinh không đưa ra các lời khuyên, chuẩn đoán cũng như đưa ra các phương pháp điều trị, vì vậy bệnh nhân cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.